KoKo SX 1000 Máy hô hấp ký

 

Pneumotach loại Brass Core Fleisch-type

Tests thực hiện  FVC, SVC, Pre v Post BD, MVV, Challenge

Dự đoán Quanjer GLI 2012 (Global), Crapo 1981, Polgar (Pediatrics), ITS 1984, Knudson 1976/1983, ECCS 1983/1993, Hankinson (NHANES III) 2000, Toronto 1991, Morris F 1988/1971, Gore (Austrlia) 1995, Pereira (Brazil) 1996, Dejsomritrutai (Thai) 1996, Miller 1996, Eigen (pre- school pediatrics), Viljanen/KLNW (Finland), Hendenstrom/Solymar (Sweden), Gulsvik (Norway), SEPAR (Spain), Forche (Austria), Hibbert (Pediatrics), Shands (mixed), Wang (pediatrics), Pereira (Brazil) 2002, Knudson 1976                                    

Minh họa khuyến khích: đèn cầy, bươm bướm, bánh ngọt, thuyền buồm,  tường gạch,  diều bay, phổi

Thuật toán giải thích McKay (ATS / ARRD 1991); ITS; Modified Ellis

Có thể trình bày nhiều kiểu báo cáo, không bị hạn chế thiết kế, hiển thị đồng thời 3 đuờng đồ thị tốt nhất của các test pre và post (FVC, SVC, MVV)

Trở kháng < 1,5 cmH2O khi kiểm tra với lọc khuẩn

Tuân theo tiêu chuẩn ATS/ERS 2005, BTS, NIOSH, ACOEM, MDD

Nguồn điện từ cổng USB  của máy tính

 

 

Sản phẩm cùng loại